Otherwise là gì? Otherwise trong tiếng Anh mang nghĩa là "nếu không thì" thường dùng để diễn tả hai mệnh đề hoặc hai ý trái ngược nhau trong câu. otherwise it will rain: Bạn nên về nhà nhanh chóng nếu không trời sẽ mưa; 2. Cách dùng cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Take a look nghĩa là gì Xem thêm: It'S Rain Cats And Dogs Là Gì, Tại Sao Lại Có Câu Thành Ngữ Xem thêm: Nằm Mơ Thấy Em.Bé Trai - Mơ Thấy Bé Trai Là Điềm Báo Gì Và tôi k gọi nghĩa đích thực của nó.
Taking a rain check là 1 phương pháp không đồng ý lịch ѕự một lời mời, đặc trưng vào Anh Mĩ.. Xem thêm: Quotes Nghĩa Là Gì Và Cấu Trúc Từ Quotes Trong Câu Tiếng Anh A rain check là một trong những nhiều loại ᴠé hoàn toàn có thể được ѕử dụng ѕau giả dụ trận đấu, trò đùa bị hủу quăng quật ᴠì trời mưa.
Tìm hiểu Cats là gì? nghĩa của từ cats và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ cụ thể rất dễ hiểu. - (xem) rain!to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump - đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy!to room to swing a cat
2. Nếu ai đó nói với bạn rằng _____, có nghĩa là họ sẽ đến đấy vì bạn, cho dù có bất kỳ điều gì xảy ra --> come rain or shine. 3. Thuốc, lại một lần nữa, _____ khi thêm một vận động viên nữa dương tính với xét nghiệm chất cấm --> làm mất vui cho kỳ Olympic. 4.
Từ này phế vật có nghĩa là gì? Từ này ướt như chuột lột có nghĩa là gì? Từ này Đừng để bị cuốn vào những điều tồi tệ. có nghĩa là gì?
BxnS. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈreɪn/ Hoa Kỳ[ˈreɪn] Danh từ[sửa] rain /ˈreɪn/ Mưa. to be caught in the rain — bị mưa to keep the rain out — cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào a rain of fire — trận mưa đạn rain of tears — khóc như mưa rain or shine — dù mưa hay nắng The rains Mùa mưa. The rains hàng hải vùng mưa ở Đại tây dương 4 10 o độ vĩ bắc. Thành ngữ[sửa] after rain comes fair weather sunshine Hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai. to get out of the rain Tránh được những điều bực mình khó chịu. not to know enough to get out of the rain Nghĩa bóng Không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc. right as rain Thông tục Mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả. Động từ[sửa] rain /ˈreɪn/ Mưa, trút xuống như mưa nghĩa đen & nghĩa bóng. it is raining hard — trời mưa to it has rained itself out — mưa đã tạnh to rain blows on someone — đấm ai túi bụi to rain bullets — bắn đạn như mưa to rain tears — khóc như mưa, nước mắt giàn giụa Thành ngữ[sửa] to come in when it rain Nghĩa bóng Tránh được những điều bực mình khó chịu. it rains cats and dogs Trời mưa như trút. it never rains but it pours Xem Pour not to know enough to go in when it rains Nghĩa bóng Không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc. Chia động từ[sửa] Tham khảo[sửa] "rain". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thể loại Mục từ tiếng AnhDanh từĐộng từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhDanh từ tiếng Anh
Thông tin thuật ngữ rain tiếng Anh Từ điển Anh Việt rain phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ rain Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm rain tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rain trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rain tiếng Anh nghĩa là gì. rain /rein/* danh từ- mưa=to be caught in the rain+ bị mưa=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào=a rain of fire+ trận mưa đạn=rain of tears+ khóc như mưa=rain or shine+ dù mưa hay nắng- the rains mùa mưa- the Rains hàng hải vùng mưa ở Đại tây dương 4 10 o độ vĩ bắc!after rain comes fair weather sunshine- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai!to get out of the rain- tránh được những điều bực mình khó chịu!not to know enough to get out of the rain- nghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc!right as rain- thông tục mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả* động từ- mưa, trút xuống như mưa nghĩa đen & nghĩa bóng=it is raining hard+ trời mưa to=it has rained itself out+ mưa đã tạnh=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi=to rain bullets+ bắn đạn như mưa=to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa!to come in when it rain- nghĩa bóng tránh được những điều bực mình khó chịu!it rains cats and dogs- trời mưa như trút!it never rains but it pours- xem pour!not to know enough to go in when it rains- nghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc Thuật ngữ liên quan tới rain timepieces tiếng Anh là gì? reletting tiếng Anh là gì? popover tiếng Anh là gì? dictator tiếng Anh là gì? unquenched tiếng Anh là gì? crazy tiếng Anh là gì? linens tiếng Anh là gì? Edison effect tiếng Anh là gì? radiolucency tiếng Anh là gì? oligosporous tiếng Anh là gì? clemently tiếng Anh là gì? composite attribute tiếng Anh là gì? predesignate tiếng Anh là gì? plenarily tiếng Anh là gì? inspectorates tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của rain trong tiếng Anh rain có nghĩa là rain /rein/* danh từ- mưa=to be caught in the rain+ bị mưa=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào=a rain of fire+ trận mưa đạn=rain of tears+ khóc như mưa=rain or shine+ dù mưa hay nắng- the rains mùa mưa- the Rains hàng hải vùng mưa ở Đại tây dương 4 10 o độ vĩ bắc!after rain comes fair weather sunshine- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai!to get out of the rain- tránh được những điều bực mình khó chịu!not to know enough to get out of the rain- nghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc!right as rain- thông tục mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả* động từ- mưa, trút xuống như mưa nghĩa đen & nghĩa bóng=it is raining hard+ trời mưa to=it has rained itself out+ mưa đã tạnh=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi=to rain bullets+ bắn đạn như mưa=to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa!to come in when it rain- nghĩa bóng tránh được những điều bực mình khó chịu!it rains cats and dogs- trời mưa như trút!it never rains but it pours- xem pour!not to know enough to go in when it rains- nghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc Đây là cách dùng rain tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rain tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh rain /rein/* danh từ- mưa=to be caught in the rain+ bị mưa=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa tiếng Anh là gì? cho mưa khỏi vào=a rain of fire+ trận mưa đạn=rain of tears+ khóc như mưa=rain or shine+ dù mưa hay nắng- the rains mùa mưa- the Rains hàng hải vùng mưa ở Đại tây dương 4 10 o độ vĩ bắc!after rain comes fair weather sunshine- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai!to get out of the rain- tránh được những điều bực mình khó chịu!not to know enough to get out of the rain- nghĩa bóng không biết tính toán tiếng Anh là gì? không biết cách làm ăn tiếng Anh là gì? xuẩn ngốc!right as rain- thông tục mạnh giỏi cả tiếng Anh là gì? tốt lành cả tiếng Anh là gì? đâu vào đó cả* động từ- mưa tiếng Anh là gì? trút xuống như mưa nghĩa đen & tiếng Anh là gì? nghĩa bóng=it is raining hard+ trời mưa to=it has rained itself out+ mưa đã tạnh=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi=to rain bullets+ bắn đạn như mưa=to rain tears+ khóc như mưa tiếng Anh là gì? nước mắt giàn giụa!to come in when it rain- nghĩa bóng tránh được những điều bực mình khó chịu!it rains cats and dogs- trời mưa như trút!it never rains but it pours- xem pour!not to know enough to go in when it rains- nghĩa bóng không biết tính toán tiếng Anh là gì? không biết cách làm ăn tiếng Anh là gì? xuẩn ngốc
◘[rein]*danh từ mưa; cơn mưa ⁃heavy/light rain cơn mưa nặng hạt/lất phất ⁃don't go out in the rain đừng đi ra ngoài mưa ⁃come in out of the rain hãy vào đây tránh mưa ⁃it looks like rain trời dường như muốn mưa ⁃to be caught in the rain bị mưa ⁃to keep the rain out cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào trận mưa rào theo một kiểu được nói rõ ⁃there was a heavy rain during the night suốt đêm trời mưa như trút rain of something nghĩa bóng một số lớn đồ vật rơi xuống như mưa ⁃a rain of arrows/bullets một trận mưa tên/đạn ⁃a rain of tears một trận khóc lóc thảm thiết ⁃a rain of ashes một trận mưa tro bụi từ núi lửa phun ra chẳng hạn the rains mùa mưa ⁃the rains come in September đến tháng chín là bắt đầu mùa mưa the Rains số nhiều vùng mưa ở Đại tây dương 410 độ vĩ bắc ▸after rain comes fair weather sunshine hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai ▸to get out of the rain tránh được những điều bực mình khó chịu ▸not to know enough to get out of the rain nghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc ▸right as rain thông tục mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả ▸come rain come shine; come rain or shine dù mưa hay nắng nghĩa bóng dù có gì xảy ra*động từ mưa; trút xuống như mưa ⁃it is raining trời đang mưa ⁃it rained hard all day trời mưa to suốt ngày ⁃it has rained itself out mưa đã tạnh ⁃to rain tears khóc như mưa, nước mắt giàn giụa ⁃to rain bullets bắn tới tấp; bắn như mưa ⁃blows rained on the door tiếng đấm thình thình liên hồi ở cửa ra vào ⁃the suitcase burst open and its contents rained on the floor chiếc va li bật tung ra và đồ đạc trong đó rơi lả tả xuống sàn ▸it rains buckets/cats and dogs trời mưa như trút ▸it never rains but it pours hoạ vô đơn chí ▸not to know enough to go in when it rains nghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc ▸to rain down something chảy hoặc đổ xuống rất nhiều ⁃tears rained down her cheeks nước mắt giàn giụa trên má cô ta ⁃loose rocks rained down the hillside những tảng đá lở lăn ào ào xuống sườn đồi ▸to rain down on somebody/something trút xuống ai/cái gì ⁃abuse rained down on the noisy students from the open windows từ những cửa sổ mở ngỏ, tiếng chửi rủa trút xuống đầu những sinh viên gây ồn ào ⁃invitations rained down on the visiting writer những lời mời tới tấp như mưa gửi đến nhà văn đang ở thăm ▸it is raining in nước mưa đang dột vào nước mưa đang lọt qua mái, lều... ▸to rain something off; to rain something out hoãn lại do trời mưa ⁃the match was rained off twice trận đấu bị hoãn hai lần vì mưa
Trang chủ Từ điển Anh Việt rain Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ rain Phát âm /rein/ Your browser does not support the audio element. + danh từ mưato be caught in the rain bị mưato keep the rain out cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vàoa rain of fire trận mưa đạnrain of tears khóc như mưarain or shine dù mưa hay nắng the rains mùa mưa the Rains hàng hải vùng mưa ở Đại tây dương 4 10 o độ vĩ bắc after rain comes fair weather sunshinehết cơn bĩ cực tới hồi thái lai to get out of the raintránh được những điều bực mình khó chịu not to know enough to get out of the rainnghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc right as rainthông tục mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả + động từ mưa, trút xuống như mưa nghĩa đen & nghĩa bóngit is raining hard trời mưa toit has rained itself out mưa đã tạnhto rain blows on someone đấm ai túi bụito rain bullets bắn đạn như mưato rain tears khóc như mưa, nước mắt giàn giụa to come in when it rainnghĩa bóng tránh được những điều bực mình khó chịu it rains cats and dogstrời mưa như trút it never rains but it poursxem pour not to know enough to go in when it rainsnghĩa bóng không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc Từ liên quan Từ đồng nghĩa pelting rainwater rainfall rain down Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rain" Những từ phát âm/đánh vần giống như "rain" rain rainy ram ramie ran ranee rani rayon ream rearm more... Những từ có chứa "rain" accommodation train addle-brained baggage train bahraini beetle-brain boat-train brain brain dead brain sauce brain-child more... Những từ có chứa "rain" in its definition in Vietnamese - English dictionary mưa đút túi mưa lũ mưa ngâu mưa nguồn dạ vũ đảo vũ cơn mưa mưa bụi đụt mưa more... Lượt xem 1465
/rein/ Chuyên ngành Xây dựng trút xuống như mưa Kỹ thuật chung mưa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun cat-and-dog weather , cloudburst , condensation , deluge , drencher , drizzle , fall , flood , flurry , hail , heavy dew , liquid sunshine , mist , monsoon , pour , pouring , precip , precipitation , raindrops , rainfall , rainstorm , sheets , shower , showers , sleet , spate , spit , sprinkle , sprinkling , stream , sun shower , torrent , volley * , wet stuff , window washer , fine rain drizzle , cataract , misle , mizzle , precipitate verb bestow , bucket , come down in buckets , deposit , drizzle , fall , hail , lavish , mist , patter , pour , shower , sleet , sprinkle , storm , heap , cloudburst , deluge , downpour , flood , mizzle , precipitate , precipitation , thunderstorm Từ trái nghĩa
rain nghĩa là gì